Chiều 10.8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên gồm: Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng.
Theo đó, đối với Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, điểm xét tuyển cơ bản: các ngành, chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, ngôn ngữ Trung (khối D1), ngôn ngữ Nhật và quốc tế học xét theo mức 1 (22,67); các ngành, chuyên ngành sư phạm tiếng Trung, tiếng Anh biên phiên dịch, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Hàn, ngôn ngữ Trung (khối D4) xét ở mức 2 (18,67); các ngành sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học xét ở mức 3 (17,33).
Đây là điểm gồm tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số với điểm ưu tiên (nếu có), điểm thi ngoại ngữ hệ số 2, điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên xét tuyển được xác định theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành sẽ là:
|
Đối với Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng, điểm xét tuyển cơ bản, các ngành khối A, A1, ngành sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành giáo dục tiểu học (khối D1) xét ở mức 1 (17 điểm) và các ngành còn lại khối B xét ở mức 2 (15 điểm), các ngành còn lại của khối C và D1 cũng xét mức 2 (14 điểm).
Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường là: khối A 18,5 điểm, khối A1 17,5 điểm; khối B 16 điểm; khối C 14 điểm; khối D1 15,5 điểm.
Điểm trúng tuyển vào ngành cụ thể sẽ là:
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
A, A1, B, C, D1, M
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
| |
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG
| |||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành
| |||||
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
D140209
|
101
|
22
|
A1
|
21,5
| ||||
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
D140211
|
102
|
19,5
|
3
|
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
18,5
|
A1
|
17,5
| ||||
4
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
18,5
|
A1
|
17,5
| ||||
5
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
18,5
|
A1
|
17,5
| ||||
6
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
18,5
|
A1
|
17,5
| ||||
7
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
D140212
|
201
|
21,5
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
| |||||
8
|
Phân tích môi trường
|
A
|
D440112
|
202
|
18,5
|
9
|
Hóa Dược
|
203
|
18,5
| ||
10
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
|
A
|
D440301
|
204
|
18,5
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
D140213
|
301
|
17,5
|
12
|
Quản lý tài nguyên - Môi trường
|
B
|
D850101
|
302
|
16,5
|
13
|
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
|
B
|
D420201
|
303
|
17,5
|
14
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
14
|
D1
|
15,5
| ||||
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
D140217
|
601
|
18
|
16
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
D140218
|
602
|
14
|
17
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
D140219
|
603
|
15,5
|
18
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
14
|
19
|
Tâm lý học
|
B
|
D310401
|
605
|
16,5
|
C
|
14
| ||||
20
|
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)
|
A
|
D440217
|
606
|
18,5
|
B
|
16,5
| ||||
21
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C
|
D310501
|
610
|
14
|
22
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
|
C
|
D220113
|
607
|
14
|
D1
|
15,5
| ||||
23
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
14
|
D1
|
15,5
| ||||
24
|
Báo chí
|
C
|
D320101
|
609
|
14
|
D1
|
15,5
| ||||
25
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
14
|
D1
|
15,5
| ||||
26
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
D140202
|
901
|
18,5
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG
|
M
| ||||
- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);
| |||||
27
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
D140201
|
902
|
18,5
|
Diệu Hiền